Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
组织


[zǔzhī]
1. tổ chức。安排分散的人或事物使具有一定的系统性或整体性。
组织人力
tổ chức nhân lực
组织联欢晚会
tổ chức dạ hội liên hoan
这篇文章组织得很好。
bài văn này viết rất tốt.
2. hệ thống; quan hệ phối hợp。系统;配合关系。
组织严密
hệ thống chặt chẽ
组织松散
hệ thống lỏng lẻo
3. kiểu sợi。纺织品经纬纱线的结构。
平纹组织
kiểu sợi thẳng; kiểu sợi trơn
斜纹组织
kiểu sợi chéo
4. hệ; bộ phận (cơ thể học)。机体中构成器官的单位,是由许多形态和功能相同的细胞按一定的方式结合而成的。人和高等动物体内有上皮组织、结缔组织、肌肉组织和神经组织。
5. tổ chức (tập thể)。按照一定的宗旨和系统建立起来的集体。
党团组织
tổ chức đảng và đoàn
工会组织
tổ chức công đoàn
向组织汇报工作。
báo cáo công tác với tổ chức.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.