Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (紉)
[rèn]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 9
Hán Việt: NHẪN
1. xâu chỉ; xâu kim。引线穿过针鼻儿。
老太太眼花了,纫不上针。
bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
2. khâu。用针缝。
缝纫。
khâu vá
3. cảm kích sâu sắc (thường dùng trong thư tín)。深深感激(多用于书信)。
至纫高谊。
vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng.
Từ ghép:
纫佩



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.