 | [fánróng] |
| |  | 1. phồn vinh; phát triển mạnh; phồn thịnh (kinh tế hoặc sự nghiệp)。(经济或事业)蓬勃发展;昌盛。 |
| |  | 经济繁荣 |
| | kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh. |
| |  | 把祖国建设得繁荣富强。 |
| | xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh. |
| |  | 2. làm cho phồn vinh; làm phồn thịnh; làm cho phát triển。使繁荣。 |
| |  | 繁荣经济 |
| | làm cho kinh tế phát triển mạnh. |
| |  | 繁荣文化艺术事业。 |
| | làm cho sự nghiệp nghệ thuật văn hoá phát triển mạnh. |