Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (緊)
[jǐn]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 10
Hán Việt: KHẨN
1. căng; kéo căng。物体受到几方面的拉力或压力以后所呈现的状态。
绳子拉得很紧。
dây thừng kéo rất căng.
鼓面绷得非常紧。
mặt trống bịt rất căng.
2. chặt; kỹ。物体因受外力作用变得固定或牢固。
捏紧笔杆。
nắm chặt cán bút.
把螺丝钉往紧里拧一拧。
vặn chặt đinh ốc lại.
眼睛紧盯住他。
mắt dán chặt vào anh ấy.
紧记着别忘了。
nhớ kỹ không được quên.
3. xiết; thắt; vặn (làm cho chặt)。使紧。
紧了一下腰带。
thắt chặt dây lưng một chút.
紧一紧弦。
lên dây đàn chặt một chút.
紧一紧螺丝钉。
vặn ốc chặt một chút.
4. sít chặt; sít; sát; chặt chẽ。非常接近,空隙极小。
抽屉紧,拉不开。
ngăn kéo sít quá, kéo không ra.
这双鞋太紧,穿着不舒服。
đôi giày này rất chặt, đi không thoải mái.
他住在我的紧隔壁。
anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
全国人民团结紧。
nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ.
5. liền; gấp; cấp bách; nối tiếp。动作先后密切接连;事情急。
紧催。
đốc thúc.
一个胜利紧接着一个胜利。
thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
他紧赶了几步,追上老张。
anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
风刮得紧,雨下得急。
gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
任务很紧。
nhiệm vụ rất cấp bách.
抓紧时间。
nắm lấy thời gian.
6. eo hẹp; tù túng; túng thiếu; chật hẹp (kinh tế)。经济不宽裕;拮据。
这个月用项多一些,手头显得紧一点。
tháng này các khoản tiêu dùng nhiều hơn một ít, có vẻ hơi túng bấn.
Từ ghép:
紧巴巴 ; 紧绷绷 ; 紧凑 ; 紧箍咒 ; 紧急 ; 紧急状态 ; 紧邻 ; 紧锣密鼓 ; 紧密 ; 紧迫 ; 紧身儿 ; 紧缩 ; 紧压茶 ; 紧要 ; 紧张 ; 紧着



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.