![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (緊) |
![](img/dict/02C013DD.png) | [jǐn] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch |
![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 10 |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: KHẨN |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. căng; kéo căng。物体受到几方面的拉力或压力以后所呈现的状态。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 绳子拉得很紧。 |
| dây thừng kéo rất căng. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 鼓面绷得非常紧。 |
| mặt trống bịt rất căng. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. chặt; kỹ。物体因受外力作用变得固定或牢固。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 捏紧笔杆。 |
| nắm chặt cán bút. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 把螺丝钉往紧里拧一拧。 |
| vặn chặt đinh ốc lại. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 眼睛紧盯住他。 |
| mắt dán chặt vào anh ấy. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 紧记着别忘了。 |
| nhớ kỹ không được quên. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. xiết; thắt; vặn (làm cho chặt)。使紧。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 紧了一下腰带。 |
| thắt chặt dây lưng một chút. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 紧一紧弦。 |
| lên dây đàn chặt một chút. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 紧一紧螺丝钉。 |
| vặn ốc chặt một chút. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. sít chặt; sít; sát; chặt chẽ。非常接近,空隙极小。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 抽屉紧,拉不开。 |
| ngăn kéo sít quá, kéo không ra. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 这双鞋太紧,穿着不舒服。 |
| đôi giày này rất chặt, đi không thoải mái. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他住在我的紧隔壁。 |
| anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 全国人民团结紧。 |
| nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 5. liền; gấp; cấp bách; nối tiếp。动作先后密切接连;事情急。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 紧催。 |
| đốc thúc. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 一个胜利紧接着一个胜利。 |
| thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他紧赶了几步,追上老张。 |
| anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 风刮得紧,雨下得急。 |
| gió thổi ào ào, mưa như trút nước. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 任务很紧。 |
| nhiệm vụ rất cấp bách. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 抓紧时间。 |
| nắm lấy thời gian. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 6. eo hẹp; tù túng; túng thiếu; chật hẹp (kinh tế)。经济不宽裕;拮据。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 这个月用项多一些,手头显得紧一点。 |
| tháng này các khoản tiêu dùng nhiều hơn một ít, có vẻ hơi túng bấn. |
![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: |
| ![](img/dict/3D2C6590.png) | 紧巴巴 ; 紧绷绷 ; 紧凑 ; 紧箍咒 ; 紧急 ; 紧急状态 ; 紧邻 ; 紧锣密鼓 ; 紧密 ; 紧迫 ; 紧身儿 ; 紧缩 ; 紧压茶 ; 紧要 ; 紧张 ; 紧着 |