Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[hū]
Bộ: 米 - Mễ
Số nét: 15
Hán Việt: HỒ
quét; trát; dán。用较浓的糊状物涂抹缝子、窟窿或平面。
用灰把墙缝糊上。
dùng vôi trát vào khe tường.
往墙上糊了一层泥。
trát bùn lên tường.
Ghi chú: 另见hú; hù
[hú]
Bộ: 米(Mễ)
Hán Việt: HỒ
1. dán。用黏性物把纸、布等粘起来或粘在别的器物上。
糊信封
dán thư
糊墙
dán tường
糊顶棚
dán trần nhà
糊风筝
dán diều
2. khê; khét; cháy (cơm, thức ăn)。同'煳'。
3. cháo。同'餬'。
Ghi chú: 另见hū; hù
Từ ghép:
糊糊 ; 糊口 ; 糊涂 ; 糊涂虫 ; 糊涂账
[hù]
Bộ: 米(Mễ)
Hán Việt: HỔ
cháo; hồ; chè; sốt。样子像粥的食物。
面糊
hồ dán
芝麻糊
chè mè đen.
辣椒糊
tương ớt
Ghi chú: 另见hū; hú
Từ ghép:
糊弄 ; 糊弄局



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.