|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
篆
| [zhuàn] | | Bộ: 竹 - Trúc | | Số nét: 15 | | Hán Việt: TRIỆN | | | 1. chữ Triện (một kiểu chữ Hán)。汉字形体的一种。 | | | 篆书 | | kiểu chữ triện | | | 篆体 | | thể chữ triện | | | 大篆 | | chữ đại triện | | | 小篆 | | chữ tiểu triện | | | 真草隶篆。 | | Chân, thảo, lệ, triện (bốn kiểu chữ Hán) | | | 2. viết chữ triện。写篆书。 | | | 篆额(用篆字写在碑额上)。 | | đầu bia viết bằng chữ triện. | | | 3. cái ấn; cái triện; con dấu。指印章。 | | Từ ghép: | | | 篆工 ; 篆刻 ; 篆书 ; 篆文 ; 篆章 ; 篆字 |
|
|
|
|