 | [jiǎndān] |
| |  | 1. giản đơn; đơn giản。结构单纯;头绪少;容易理解、使用或处理。 |
| |  | 情节简单。 |
| | tình tiết đơn giản. |
| |  | 简单扼要。 |
| | giản đơn khái quát. |
| |  | 这种机器比较简单。 |
| | cái máy này tương đối đơn giản. |
| |  | 他简简单单说了几句话。 |
| | anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu. |
| |  | 2. bình thường (thường dùng trong câu phủ định)。(经历、能力等)平凡(多用于否定式)。 |
| |  | 李队长主意多,不简单。 |
| | đội trưởng Lý chú ý nhiều quá, không được bình thường. |
| |  | 3. qua quýt; qua loa; không cẩn thận。草率;不细致。 |
| |  | 简单从事。 |
| | làm qua quýt; làm qua loa. |