Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (簡)
[jiǎn]
Bộ: 竹 - Trúc
Số nét: 13
Hán Việt: GIẢN
1. giản đơn; ngắn gọn。简单(跟'繁'相对)。
简体字。
chữ giản thể (chữ Hán).
言简意赅。
nói ngắn gọn mà đủ ý.
2. giản hoá; tinh giản; làm đơn giản。使简单; 简化。
精兵简政。
tinh binh giản chính.
3. họ Giản。(Jiǎn)姓。
4. thẻ tre (thời xưa dùng để viết chữ)。古代用来写字的竹片。
简札。
thẻ tre.
简册。
sách tre.
5. thư tín; thư。信件。
书简。
bức thư.
小简。
bức thư ngắn.
6. tuyển chọn; lựa chọn (nhân tài)。选择(人才)。
简拔。
lựa chọn đề bạt.
Từ ghép:
简板 ; 简报 ; 简本 ; 简编 ; 简便 ; 简称 ; 简单 ; 简单机械 ; 简单协作 ; 简单再生产 ; 简短 ; 简分数 ; 简古 ; 简化 ; 简化汉字 ; 简洁 ; 简捷 ; 简括 ; 简历 ; 简练 ; 简陋 ; 简略 ; 简慢 ; 简明 ; 简朴 ; 简谱 ; 简任 ; 简师 ; 简缩 ; 简体字 ; 简谐运动 ; 简写 ; 简讯 ; 简要 ; 简仪 ; 简易 ; 简易师范 ; 简约 ; 简则 ; 简章 ; 简直 ; 简装



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.