|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
等闲
| [děngxián] | | | 1. bình thường。平常。 | | | 等闲视之 | | xem là bình thường; coi là bình thường. | | | 红军不怕远征难,万水千山只等闲。 | | hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường. | | | 等闲之辈 | | kẻ đầu đường xó chợ. | | | 2. tuỳ tiện; dễ dãi。随随便便;轻易。 | | | 莫等闲白了少年头。 | | đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu. | | | 3. bỗng dưng; vô cớ; không duyên không cớ; không lý do。无端;平白地。 | | | 等闲平地起波澜。 | | bỗng dưng đất bằng nổi sóng |
|
|
|
|