Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (籠)
[lóng]
Bộ: 竹 - Trúc
Số nét: 11
Hán Việt: LUNG
1. lồng; cái lồng。笼子。
竹笼。
lồng tre.
兔笼。
lồng nhốt thỏ.
鸡从笼里跑出来了。
gà từ trong lồng chạy ra.
2. cũi nhốt tù。旧时囚禁犯人的刑具。
囚笼。
cũi nhốt tù.
3. lồng hấp; vỉ hấp。蒸笼。
小笼包子。
lồng hấp bánh bao.
馒头刚上笼。
bánh màn thầu vừa mới lấy từ trong lồng hấp ra.
4. ủ tay trong ống tay áo。把手放在袖筒里。
笼着手。
ủ tay trong ống tay áo.
Từ ghép:
笼火 ; 笼屉 ; 笼头 ; 笼中鸟 ; 笼子 ; 笼嘴
Từ phồn thể: (籠)
[lǒng]
Bộ: 竹(Trúc)
Hán Việt: LUNG
1. chụp xuống; ụp xuống; ập xuống。笼罩。
暮色笼住了大地。
ánh chiều buông xuống che phủ cả mặt đất.
整个山村笼在烟雨之中。
cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
2. hòm; rương。笼子。
箱笼。
cái rương.
Từ ghép:
笼络 ; 笼统 ; 笼罩 ; 笼子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.