Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
笨鸟先飞


[bènniǎoxiānfēi]
sức yếu phải lo trước (nói khiêm tốn); biết thân biết phận nên làm trước vẫn hơn; chim kém sợ bay không kịp nên phải bay trước; biết mình sức yếu, sợ mình thua kém nên phải hành động trước。元·关汉卿《陈母教子》第一折:"二哥, 你得了官也。我和你有个比喻:我是那灵禽在后,你这等坌(笨)鸟先飞。"比喻能力差的人做事时,恐 怕落后,比别人先行动(多用做谦辞)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.