Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (筆)
[bǐ]
Bộ: 竹 - Trúc
Số nét: 10
Hán Việt: BÚT
1. bút; cây bút。写字画图的用具,与用笔的事有关的。
一枝笔。
một cây bút
一管笔。
một quản bút; cán bút
毛笔。
bút lông
铅笔。
bút chì
钢笔。
bút máy
粉笔。
phấn viết
2. bút pháp。笔法。
伏笔
phục bút (cài ý); ẩn bút (tình tiết đưa ra để dẫn dắt câu chuyện về sau)
败笔
nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về
3. viết。用笔写出。
代笔
viết giùm; viết thay
4. nét bút。笔画。
'大'字有三笔
chữ "Đại" có 3 nét
5. thẳng tắp。像笔一样直。6.
a. món; khoản; số。用于款项或跟款项有关的。
一笔钱
một khoản tiền
三笔帐
ba món nợ。
b. kiểu; cách; ngón; nét。用于书画艺术。
一笔好字
một nét bút đẹp
他能画几笔山水画
anh ấy có thể vẽ mấy kiểu tranh sơn thuỷ。
Từ ghép:
笔触 ; 笔答 ; 笔底生花 ; 笔底下 ; 笔调 ; 笔端 ; 笔伐 ; 笔法 ; 笔锋 ; 笔杆子 ; 笔耕 ; 笔供 ; 笔画 ; 笔迹 ; 笔记 ; 笔架 ; 笔尖 ; 笔力 ; 笔录 ; 笔路 ; 笔帽 ; 笔名 ; 笔墨 ; 笔墨官司 ; 笔铅 ; 笔舌 ; 笔石 ; 笔势 ; 笔试 ; 笔受 ; 笔顺 ; 笔算 ; 笔谈 ; 笔套 ; 笔挺 ; 笔筒 ; 笔头儿 ; 笔误 ; 笔洗 ; 笔下 ; 笔心 ; 笔削 ; 笔译 ; 笔意 ; 笔友 ; 笔札 ; 笔战 ; 笔者 ; 笔直 ; 笔致 ;
笔资 ; 笔走龙蛇


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.