Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[zhāng]
Bộ: 立 - Lập
Số nét: 11
Hán Việt: CHƯƠNG
1. chương; chương mục; chương bài。歌曲诗文的段落。
乐章
chương nhạc
章节
chương và tiết
全书共分三十六章。
cả bộ sách gồm 36 chương.
2. điều mục; điều khoản。条目。
约法三章
ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).
3. mạch lạc; trật tự。条理。
杂乱无章
lộn xộn; bừa bãi.
4. chương trình; điều lệ。章程。
党章
điều lệ Đảng
团章
điều lệ đoàn
简章
chương trình giản yếu.
规章
quy tắc điều lệ.
5. sớ; sớ tấu lên vua。奏章。
6. họ Chương。姓。
7. con dấu; dấu ấn。图章。
印章
con dấu
盖章
đóng dấu
8. phù hiệu。佩带在身上的标志。
领章
phù hiệu trên cổ áo
Từ ghép:
章草 ; 章程 ; 章程 ; 章法 ; 章回体 ; 章节 ; 章句 ; 章美 ; 章则 ; 章子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.