| [zhànzhù] |
| | 1. dừng lại。(人马车辆等)停止行动。 |
| | 听到有人喊他,他连忙站住了。 |
| nghe có người kêu, anh ấy liền dừng lại. |
| | 2. đứng vững; đứng yên。站稳(多就能不能说,下同)。 |
| | 他病刚好,腿很软,站不住。 |
| anh ấy bệnh vừa khỏi, chân còn rất yếu, đứng không vững. |
| | 3. chờ; chờ đợi。在某个地方待下去。 |
| | 4. đứng được (lí do...)。(理由等)成立。 |
| | 这个论点实在站不住。 |
| luận điểm này trên thực tế không thể đứng vững được. |
| 方 |
| | 5. dính; bám (màu sắc, sơn...)。(颜色、油漆等)附着而不掉。 |
| | 墙面太光,抹的灰站不住。 |
| mặt tường nhẵn quá, vôi không bám được. |