|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
站
 | [zhàn] |  | Bộ: 立 - Lập |  | Số nét: 10 |  | Hán Việt: TRẠM | | |  | 1. đứng。直着身体,两脚着地或踏在物体上。 | | |  | 请大家坐着,不要站起来。 | | | xin mọi người ngồi yên, không nên đứng dậy. | | |  | 交通警站在十字路口指挥来往车辆。 | | | cảnh sát giao thông đứng ở ngã tư đường chỉ huy xe cộ qua lại. | | |  | 站稳立场 | | | giữ vững lập trường | | |  | 2. dừng lại; đứng lại。在行进中停下来;停留。 | | |  | 不怕慢,只怕站 | | | không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại. | | |  | 车还没站稳,请别着急下车。 | | | xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe. | | |  | 3. trạm; ga。为乘客上下或货物装卸而设的停车的地方。 | | |  | 火车站 | | | ga xe lửa | | |  | 汽车站 | | | trạm xe buýt | | |  | 北京站 | | | ga Bắc Kinh | | |  | 车到站了 | | | xe đến bến | | |  | 4. trạm。为某种业务而设立的机构。 | | |  | 粮站 | | | trạm lương thực. | | |  | 供应站 | | | trạm cung ứng | | |  | 保健站 | | | trạm bảo vệ sức khoẻ | | |  | 气象站 | | | trạm khí tượng |  | Từ ghép: | | |  | 站队 ; 站岗 ; 站柜台 ; 站立 ; 站票 ; 站台 ; 站住 ; 站住脚 |
|
|
|
|