|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
窜
 | Từ phồn thể: (竄) |  | [cuàn] |  | Bộ: 穴 - Huyệt |  | Số nét: 12 |  | Hán Việt: SOÁN, THOÁN | | |  | 1. chạy toán loạn; lủi; chuồn; tháo chạy (nói về bọn phỉ, bọn địch, loài thú)。乱跑;乱逃(用于匪徒、敌军、兽类)。 | | |  | 流窜。 | | | chạy toán loạn khắp nơi. | | |  | 抱头鼠窜。 | | | ôm đầu tháo chạy. |  | 书 | | |  | 2. đày đi; đuổi đi; trục xuất; xua đuổi (khỏi tâm trí); đày ải (nghĩa bóng)。放逐;驱逐。 | | |  | 3. sửa chữa; sửa đổi; cắt xén; thay đổi; sửa lại (văn chương, chữ nghĩa)。改动(文字)。 | | |  | 窜改。 | | | cắt xén chữ nghĩa. | | |  | 点窜。 | | | sửa chữa văn. |  | Từ ghép: | | |  | 窜犯 ; 窜改 ; 窜扰 ; 窜逃 |
|
|
|
|