|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
窘
![](img/dict/02C013DD.png) | [jiǒng] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 穴 - Huyệt | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 12 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: QUẪN | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. khốn cùng; túng thiếu; túng quẫn。穷困。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 解放前他家里很窘。 | | trước giải phóng, gia đình anh ấy vô cùng khốn cùng. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. lúng túng; khó xử; rắc rối。为难。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 我事前没做准备,当时很窘。 | | tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. làm lúng túng; làm khó dễ; gây khó dễ; làm khó; khiến khó xử。使为难。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 用话来窘他。 | | dùng lời nói để làm khó dễ anh ta. | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 窘促 ; 窘况 ; 窘迫 |
|
|
|
|