|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
窘
| [jiǒng] | | Bộ: 穴 - Huyệt | | Số nét: 12 | | Hán Việt: QUẪN | | | 1. khốn cùng; túng thiếu; túng quẫn。穷困。 | | | 解放前他家里很窘。 | | trước giải phóng, gia đình anh ấy vô cùng khốn cùng. | | | 2. lúng túng; khó xử; rắc rối。为难。 | | | 我事前没做准备,当时很窘。 | | tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng. | | | 3. làm lúng túng; làm khó dễ; gây khó dễ; làm khó; khiến khó xử。使为难。 | | | 用话来窘他。 | | dùng lời nói để làm khó dễ anh ta. | | Từ ghép: | | | 窘促 ; 窘况 ; 窘迫 |
|
|
|
|