Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
穿插


[chuānchá]
1. cài; xen; đan xen; xen kẽ; luân phiên; lần lượt; kế tiếp nhau; giao thoa; bắt chéo。交叉。
应使突击任务和日常工作穿插进行,互相推动。
nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
2. thời gian giữa hai sự kiện; thời gian giải lao giữa các màn của một vở diễn; xen vào các tình tiết phụ (trong tiểu thuyết và kịch)。小说戏曲中,为了衬托主题而安排的一些次要的情节。
一些老区生活细节的穿插,使这个剧的主题更加鲜明。
xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.