Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
移交


[yíjiāo]
1. chuyển giao; giao cho。把人或事物转移给有关方面。
把罪犯移交法庭审讯。
giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.
工程竣工后已移交使用单位。
công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
2. bàn giao。原来负责经管的人离职前把所管的事物交给接手的人。
新会计刚到,账目还没有移交。
kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.