Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
称呼


[chēng·hu]
1. gọi; xưng hô; gọi là; tên là; coi là; cho là。叫。
你说我该怎么称呼她?
anh bảo tôi nên xưng hô như thế nào với cô ta?
2. danh xưng; tên gọi; danh hiệu. (Từ dùng để xưng hô)。当面招呼用的表示彼此关系的名称,如: 同志、哥哥等。


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.