Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (秌)
[qiū]
Bộ: 禾 - Hoà
Số nét: 9
Hán Việt: THU
1. mùa thu; thu。秋季。
深秋。
cuối thu.
秋风。
gió thu.
秋雨。
mưa thu.
秋高气爽。
trời mùa thu trong xanh mát mẻ.
2. chín; thu hoạch; mùa gặt (hoa màu)。庄稼成熟或成熟时节。
麦秋。
lúa mạch chín.
3. năm。指一年的时间。
千秋万岁。
thiên thu vạn tuế.
一日不见,如隔三秋。
một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
4. thời kì; lúc (thường chỉ những thời điểm không tốt)。指某个时期(多指不好的)。
多事之秋。
thời buổi rối ren.
危急存亡之秋。
trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
5. họ Thu。(Qiū)姓。
Từ ghép:
秋波 ; 秋播 ; 秋地 ; 秋分 ; 秋分点 ; 秋风 ; 秋风扫落叶 ; 秋耕 ; 秋海棠 ; 秋毫 ; 秋毫无犯 ; 秋季 ; 秋景 ; 秋老虎 ; 秋凉 ; 秋令 ; 秋千 ; 秋色 ; 秋试 ; 秋收 ; 秋收起义 ; 秋水 ; 秋天 ; 秋闱 ; 秋汛 ; 秋征 ; 秋庄稼



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.