|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
禅
| Từ phồn thể: (禪) | | [chán] | | Bộ: 示 (礻) - Thị | | Số nét: 13 | | Hán Việt: THIỀN | | | 1. thiền (cách gọi của đạo Phật, chỉ sự ngồi tĩnh tâm)。佛教用语,指静坐。 | | | 坐禅。 | | ngồi thiền; toạ thiền; nhập thiền. | | | 2. thiền nhà Phật。泛指佛教的事物。 | | | 禅林。 | | thiền lâm. | | | 禅杖。 | | thiền trượng. | | | Ghi chú: 另见shàn。 | | Từ ghép: | | | 禅房 ; 禅机 ; 禅林 ; 禅师 ; 禅堂 ; 禅院 ; 禅杖 ; 禅宗 | | Từ phồn thể: (禪) | | [shàn] | | Bộ: 礻(Thị) | | Hán Việt: THIỆN | | | nhường。禅让。 | | | 受禅。 | | được nhường. | | | 禅位。 | | nhường ngôi. | | | Ghi chú: 另见chán | | Từ ghép: | | | 禅让 |
|
|
|
|