Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
祈使句


[qíshǐjù]
câu cầu khiến; câu sai khiến。 要求或者希望别人做什么事或者不做什么事时用的句子,如:'你过来。''把书递给我。''大家别闹了!'在书面上,句末用句号或感叹号。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.