![](img/dict/02C013DD.png) | [mó·ceng] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. lê nhẹ。(轻微)摩擦。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 右脚轻轻地在地上磨蹭着。 |
| chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. đi chầm chậm; lê chầm chậm。缓慢地向前行进,比喻做事动作迟缓。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他的腿病已经减轻,一个人扶着可以往前磨蹭了。 |
| vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 你们磨磨蹭蹭的,连我都替你们着急! |
| các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. quấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo。纠缠。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我跟爸爸磨蹭了半天,他才答应明天带咱们到动物园玩去。 |
| em kì kèo ba cả buổi trời, ba mới bằng lòng ngày mai dẫn chúng mình đi sở thú chơi. |