Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
磕碰


[kēpèng]
1. va chạm。东西互相撞击。
还是买几个塑料的盘子好,禁得 起磕碰。
cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
这一 箱子瓷器没包装好,一路磕碰的, 碎了不少。
thùng đồ gốm này bao bọc không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
2. chạm vào; va; tông。人和东西相撞。
衣架放在走廊里,晚上走路的时候总是磕碰。
tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.
3. xung đột; va chạm。比喻冲突。
几家 住一个院子,生活上出现一点磕碰是难 免的。
mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.