|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
破产
 | [pòchǎn] | | |  | 1. phá sản (bị toà án phát mãi tài sản do không trả nổi nợ)。在资本主义社会债务人不能偿还债务时,法院根据本人或债权人的申请,做出裁定,把债务人的财产变价依法归还各债主,其不足之数不再偿付。 | | |  | 2. phá sản。丧失全部财产。 | | |  | 从资本主义发展的历史来看,产业工人的前身多半是破产的农民。 | | | nhìn từ góc độ lịch sử phát triển của chủ nghĩa tư bản, tiền thân của giai cấp công nhân phần lớn là những người nông dân bị phá sản. | | |  | 3. thất bại; hết đời; tiêu đời; toi đời (mang ý mỉa mai)。比喻事情失败(多含贬意)。 |
|
|
|
|