| [duǎn] |
| Bộ: 矢 - Thỉ |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: ĐOẢN |
| | 1. |
| | a. ngắn; đoản。两端之间的距离小(跟'长'相对)。 |
| | b. ngắn (chỉ không gian). 指空间。 |
| | 短刀 |
| đoản đao; đao ngắn |
| | 短裤 |
| quần cọc; quần ngắn |
| | c. (chỉ thời gian). 指时间。 |
| | 短期 |
| ngắn hạn |
| | 夏季昼长夜短 |
| mùa hạ ngày dài đêm ngắn. |
| | 2. thiếu; đuối (lý); khiếm khuyết; khuyết。缺少;欠。 |
| | 理短 |
| đuối lý |
| | 缺斤短两 |
| thiếu cân thiếu lạng; cân non. |
| | 别人都来了,就短他一个人了。 |
| những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy. |
| | 短你三块钱。 |
| thiếu anh ba đồng |
| | 3. khuyết điểm; khuyết。(短儿)缺点。 |
| | 取长补短 |
| lấy ưu điểm bù khuyết điểm; lấy dài bù ngắn. |
| | 说长道短 |
| bình luận ưu khuyết |
| | 不应该护短。 |
| không nên che giấu khuyết điểm. |
| Từ ghép: |
| | 短棒 ; 短兵相接 ; 短波 ; 短不了 ; 短长 ; 短程 ; 短秤 ; 短处 ; 短传 ; 短粗 ; 短促 ; 短打 ; 短刀 ; 短笛 ; 短短 ; 短吨 ; 短歌 ; 短绠汲深 ; 短工 ; 短骨 ; 短号 ; 短褐 ; 短褐不完 ; 短简 ; 短见 ; 短剑 ; 短句 ; 短剧 ; 短距离 ; 短裤 ; 短量 ; 短路 ; 短论 ; 短命 ; 短跑 ; 短篷 ; 短篇小说 ; 短片 ; 短平快 ; 短评 ; 短期 ; 短气 ; 短浅 ; 短欠 ; 短枪 ; 短拳 ; 短缺 ; 短日照植物 ; 短衫 ; 短上衣 ; 短少 ; 短诗 ; 短视 ; 短寿促命 ; 短亭 ; 短统靴 ; 短途 ; 短袜 ; 短外套 ; 短文 ; 短线 ; 短线产品 ; 短小 ; 短小精悍 ; 短袖 ; 短讯 ; 短训班 ; 短衣 ; 短衣帮 ; 短语 ; 短暂 ; 短指 ; 短装 ; 短拙 |