Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
知音


[zhīyīn]
tri âm (Bá Nha đánh đàn, khi đàn đến đoạn miêu tả núi cao, Chung Tử Kỳ ngồi bên cạnh nói: 'ôi núi cao như Thái Sơn', khi BáNha đàn đến khúc miêu tả nước chảy, Tử Kỳ liền nói: 'ôi nước chảy cuồn cuộn như sông'. Sau khi Tử Kỳ chết, Bá Nha không đàn nữa, ông cho rằng không ai hiểu được tiếng đàn của ông bằng Tử Kỳ. Sau này chữ tri âm dùng để chỉ người hiểu được sở trường của mình.)。伯牙弹琴,弹到描写高山的曲调时,在旁听琴的钟子期就说:'善哉峨峨兮若泰山。'弹 到描写流水的曲调时,钟子期就说:'善哉洋洋兮若江河。'钟子期死后,伯牙不再弹琴,认为没有人比钟子期更懂得他的音乐(见于《列子·汤问》)。后来用'知音'指了解自己特长的人。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.