Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
知名度


[zhīmíngdù]
nổi tiếng; tiếng tăm; danh tiếng。指某人或某事物被社会、公众知道熟悉的程度。
他是个知名度很高的人。
anh ấy là một người rất có tiếng tăm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.