 | [zhī] |
 | Bộ: 矢 - Thỉ |
 | Số nét: 8 |
 | Hán Việt: TRI |
| |  | 1. biết。知道。 |
| |  | 知无不言 |
| | đã biết thì nói; biết đến đâu nói đến đó. |
| |  | 知其一不知其二。 |
| | chỉ biết một mà không biết hai. |
| |  | 这话不知是谁说的。 |
| | câu này không biết ai nói đây. |
| |  | 2. làm cho biết; cho biết。使知道。 |
| |  | 通知 |
| | thông tri; thông báo cho biết |
| |  | 知会 |
| | báo cho biết |
| |  | 知单 |
| | giấy mời; giấy thông báo |
| |  | 3. tri thức; sự hiểu biết; kiến thức。知识。 |
| |  | 求知 |
| | ham học hỏi tìm tòi tri thức |
| |  | 无知 |
| | vô tri; không có sự hiểu biết. |
| |  | 4. tri kỷ; tri âm; người tri kỷ。知己。 |
| |  | 知友 |
| | người bạn tri kỷ |
| |  | 5. quản lý; trông coi quản lý。旧指主管。 |
| |  | 知县 |
| | tri huyện |
| |  | 知客 |
| | người tiếp khách; tri khách; lễ tân. |
 | Từ ghép: |
| |  | 知宾 ; 知单 ; 知道 ; 知底 ; 知法犯法 ; 知府 ; 知根知底 ; 知会 ; 知己 ; 知己知彼 ; 知交 ; 知近 ; 知觉 ; 知客 ; 知了 ; 知名 ; 知名度 ; 知命 ; 知青 ; 知情 ; 知情达理 ; 知趣 ; 知人之明 ; 知识 ; 知识产业 ; 知识分子 ; 知识青年 ; 知事 ; 知书达理 ; 知疼着热 ; 知悉 ; 知县 ; 知晓 ; 知心 ; 知音 ; 知友 ; 知遇 ; 知照 ; 知州 ; 知足 |