|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
瞪
![](img/dict/02C013DD.png) | [dèng] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 目 (罒) - Mục | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 17 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: TRỪNG | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. trừng; trợn (mắt)。用力睁大(眼)。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 他把眼睛都瞪圆了。 | | nó trợn tròn mắt. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. trừng; lườm; nguýt; trợn mắt nhìn (không hài lòng)。睁大眼睛注视,表示不满意。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 老秦瞪了她一眼,嫌她多嘴。 | | Ông Tần lườm cô ấy một cái, trách cô ấy lắm lời. | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 瞪服 ; 瞪视 ; 瞪眼 |
|
|
|
|