|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
眼色
 | [yǎnsè] | | |  | 1. đưa mắt ra hiệu。向人示意的目光。 | | |  | 递了个眼色 | | | đýa mắt một cái | | |  | 使了个眼色 | | | đýa mắt ra hiệu | | |  | 看他的眼色行事。 | | | nhìn cái đýa mắt ra hiệu của anh ấy mà làm. | | |  | 2. năng lực (quan sát tình hình mà làm việc)。指见机行事的能力。 | | |  | 打仗要多长眼色 | | | đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt | | |  | 你这没眼色的糊涂虫! | | | mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực! |
|
|
|
|