|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
省略
 | [shěnglüè] | | |  | 1. bỏ bớt; lược bớt。免掉;除去(没有必要的手续、言语等)。 | | |  | 省略这几段风景描写,可以使全篇显得更加紧凑。 | | | bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn. | | |  | 2. tỉnh lược。在一定条件下省去一个或几个句子成分,如祈使句中常常省去主语'你(们)'或'咱们',答话中常常省去跟问话中相同的词或词组。 |
|
|
|
|