|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
省得
 | [shěng·de] | | |  | tránh; tránh khỏi; để khỏi; cho đỡ; khỏi phải。不使发生某种(不好的)情况;免得。 | | |  | 穿厚一点,省得冷。 | | | mặc dày một chút cho đỡ lạnh. | | |  | 你就住在这儿,省得天天来回跑。 | | | anh cứ ở đây, đỡ phải hàng ngày phải đi đi về về. | | |  | 快告诉我吧,省得我着急。 | | | mau nói cho tôi biết, để tôi khỏi sốt ruột. |
|
|
|
|