Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[shěng]
Bộ: 目 (罒) - Mục
Số nét: 9
Hán Việt: TỈNH
1. tiết kiệm。俭省;节约(跟'费'相对)。
省钱。
tiết kiệm tiền.
省吃俭用。
tiết kiệm ăn tiêu.
2. bỏ bớt; giảm bớt。免掉;减去。
省一道工序。
giảm bớt một khâu.
这两个字不能省。
không thể bỏ hai chữ này được.
3. tỉnh lược; giản lược (từ ngữ)。(词语等)减去一部分后所剩下的。
'佛'是'佛陀'之省。
'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
4. tỉnh。行政区划单位,直属中央。
河北省。
tỉnh Hà Bắc.
台湾省。
tỉnh
Đài
Loan.
5. tỉnh lị。指省会。
进省。
lên tỉnh.
抵省。
tới tỉnh.
Ghi chú: 另见xǐng
Từ ghép:
省便 ; 省城 ; 省得 ; 省份 ; 省会 ; 省俭 ; 省略 ; 省略号 ; 省事 ; 省心 ; 省垣 ; 省治
[xǐng]
Bộ: 目(Mục)
Hán Việt: TỈNH
1. tự kiểm điểm bản thân (hành vi, tư tưởng)。检查自己的思想行为。
反省。
tự kiểm điểm.
内省
tự kiểm điểm bản thân
2. thăm hỏi; thăm viếng。探望;问候(多指对尊长)。
省视
thăm viếng
省亲
thăm viếng (người thân); thăm họ hàng.
3. tỉnh ngộ; hiểu ra; nhận ra。醒悟;明白。
省悟
tỉnh ngộ
不省人事。
bất tỉnh nhân sự; hôn mê
Ghi chú: 另见shěng
Từ ghép:
省察 ; 省墓 ; 省亲 ; 省视 ; 省悟



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.