|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
相得益彰
| [xiāngdéyìzhāng] | | Hán Việt: TƯƠNG ĐẮC ÍCH CHƯƠNG | | | hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh; cùng bổ sung cho nhau thì càng tốt, càng hay; hợp quần tăng sức mạnh。 指互相帮助,互相补充,更能显出好处。 |
|
|
|
|