Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
相应


[xiāngyīng]
nên; phải (thường dùng trong công văn thời xưa)。旧时公文用语,应该。
相应函达。
nên có công văn đến
相应咨复。
nên có công văn trả lời
[xiāngyìng]
tương ứng; thích hợp; khớp。互相呼应或照应;相适应。
环境改变了,工作方法也要相应地改变。
hoàn cảnh đã thay đổi, phương pháp làm việc cũng phải thay đổi tương ứng.
这篇文章前后不相应。
bài văn này trước sau không tương ứng.
[xiāng· ying]
rẻ; hời。便宜。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.