|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
相应
| [xiāngyīng] | | | nên; phải (thường dùng trong công văn thời xưa)。旧时公文用语,应该。 | | | 相应函达。 | | nên có công văn đến | | | 相应咨复。 | | nên có công văn trả lời | | [xiāngyìng] | | | tương ứng; thích hợp; khớp。互相呼应或照应;相适应。 | | | 环境改变了,工作方法也要相应地改变。 | | hoàn cảnh đã thay đổi, phương pháp làm việc cũng phải thay đổi tương ứng. | | | 这篇文章前后不相应。 | | bài văn này trước sau không tương ứng. | | [xiāng· ying] | | | rẻ; hời。便宜。 |
|
|
|
|