Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
相传


[xiāngchuán]
1. tương truyền; nghe đâu。长期以来互相传说(指关于某种事物的说法不是确实有据,只是听到人家辗转传说的)。
相传此处是穆挂英的点将台。
tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.
2. truyền thụ; truyền dạy。传递;传授。
一脉相传。
nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.