|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
目不识丁
 | [mùbùshídīng] |  | Hán Việt: MỤC BẤT THỨC ĐINH | | |  | dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặc。《旧唐书·张弘靖传》:'今天下无事,汝辈挽得两石力弓,不如识一丁字'据说'丁'应写作'个',因为字形相近而误。后来形容人不识字说'不识一丁'或'目不识丁'。 |
|
|
|
|