|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
目
| [mù] | | Bộ: 目 (罒) - Mục | | Số nét: 5 | | Hán Việt: MỤC | | | 1. mắt。眼睛。 | | | 有目共睹。 | | ai cũng trông thấy; ai ai đều thấy. | | | 历历在目。 | | hiện rõ mồn một; rành rành trước mắt. | | | 2. xem。看。 | | | 目为奇迹。 | | xem như kì tích. | | | 3. hạng mục; từng phần; từng mục。大项中再分的小项。 | | | 项目。 | | các khoản hạng mục. | | | 细目。 | | mục nhỏ. | | | 4. bộ (phân loại trong sinh học)。生物学中把同一纲的生物按照彼此相似的特征分为几个群叫做目,如鸟纲中有雁形目、鸡形目、鹤形目等,松柏纲中有银杏目、松柏目等。目以下为科。 | | | 5. mục lục; danh mục。目录。 | | | 书目。 | | mục lục sách. | | | 药目。 | | danh mục thuốc. | | | 剧目。 | | tên các loại kịch. | | Từ ghép: | | | 目标 ; 目不见睫 ; 目不交睫 ; 目不窥园 ; 目不识丁 ; 目不暇接 ; 目不转睛 ; 目次 ; 目瞪口呆 ; 目的 ; 目的论 ; 目睹 ; 目光 ; 目光如豆 ; 目光如炬 ; 目击 ; 目见 ; 目今 ; 目镜 ; 目空一切 ; 目力 ; 目力表 ; 目录 ; 目录学 ; 目论 ; 目迷五色 ; 目前 ; 目送 ; 目无全牛 ; 目无余子 ; 目下 ; 目眩 ; 目语 ; 目中无人 |
|
|
|
|