Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yì]
Bộ: 皿 - Mãnh
Số nét: 10
Hán Việt: ÍCH
1. lợi ích; ích。好处(跟'害'相对)。
利益
lợi ích
公益
công ích
权益
quyền được hưởng.
受益 不浅。
hưởng được nhiều điều bổ ích.
2. có ích。有益的(跟'害'相对)。
益 友
người bạn tốt
益 鸟
chim có ích
益 虫
côn trùng có ích
3. họ Ích。姓。
4. tăng thêm; thêm。增加。
增益
tăng thêm
延年益 寿
kéo dài tuổi thọ.
5. càng。更加。
多多益 善
càng nhiều càng tốt
精益 求精
không ngừng vươn lên; giỏi càng giỏi hơn.
Từ ghép:
益虫 ; 益处 ; 益发 ; 益母草 ; 益鸟 ; 益友



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.