|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
百发百中
![](img/dict/02C013DD.png) | [bǎifābǎizhòng] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: BÁCH PHÁT BÁCH TRÚNG | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | bách phát bách trúng; chắc chắn; ăn chắc. (Nước Sở có Dưỡng Do Cơ là tay thiện xạ; lá liễu ở cách xa cả trăm bước mà vẫn bắn trăm phát trăm trúng.) Ý nói làm việc vô cùng chắc chắn, không hề để sót; khi làm việc nắm rất rõ vấn đề, không bao giờ bị hụt hẫng。楚有养由基者,善射;去杨叶百步而射之,百发百中。比喻做事有充分把握,决不落空。 |
|
|
|
|