|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
百依百顺
![](img/dict/02C013DD.png) | [bǎiyībǎishùn] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: BÁCH Y BÁCH THUẬN | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu:"Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo) 。 "凡女儿一举一动,他母亲皆百依百顺。"指在所有事情上都顺从对方。 |
|
|
|
|