登高
 | [dēnggāo] | | |  | 1. lên cao; đăng cao; trèo lên cao; thăng tiến。上到高处。 | | |  | 登高望远 | | | lên cao nhìn xa | | |  | 祝步步登高 | | | chúc càng ngày càng thăng tiến. | | |  | 2. leo núi; lên núi (phong tục cổ, leo núi vào tiết Trùng Dương)。古时风俗,重阳节登山叫登高。 | | |  | 重九登高 | | | Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương. |
|
|