|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
登高
| [dēnggāo] | | | 1. lên cao; đăng cao; trèo lên cao; thăng tiến。上到高处。 | | | 登高望远 | | lên cao nhìn xa | | | 祝步步登高 | | chúc càng ngày càng thăng tiến. | | | 2. leo núi; lên núi (phong tục cổ, leo núi vào tiết Trùng Dương)。古时风俗,重阳节登山叫登高。 | | | 重九登高 | | Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương. |
|
|
|
|