|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
痴
| Từ phồn thể: (癡) | | [chī] | | Bộ: 疒 - Nạch | | Số nét: 13 | | Hán Việt: SI | | | 1. ngốc; ngu si; dại dột; ngu xuẩn; gàn; dở hơi; khờ。傻;愚笨。 | | | 痴呆。 | | ngu ngốc. | | | 痴人说梦。 | | người ngốc nói mê; nói viển vông; nói vớ vẩn (ví với việc nói chuyện hoang đường không thực hiện được). | | | 2. si mê; mê; si; nghiện; ghiền; mọt。极度迷恋某人或某种事物。 | | | 痴情。 | | si tình. | | | 书痴(书呆子)。 | | kẻ mọt sách. | | 方 | | | 3. loạn trí; hoá dại; hoá khùng; thần kinh thất thường; mát。由于某种事物影响变傻了的;精神失常。 | | Từ ghép: | | | 痴爱 ; 痴騃 ; 痴呆 ; 痴呆懵懂 ; 痴钝 ; 痴肥 ; 痴狂 ; 痴迷 ; 痴男怨女 ; 痴情 ; 痴人说梦 ; 痴傻 ; 痴想 ; 痴笑 ; 痴心 ; 痴心妄想 ; 痴长 ; 痴滞 ; 痴子 |
|
|
|
|