Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[téng]
Bộ: 疒 - Nạch
Số nét: 10
Hán Việt: ĐÔNG
1. đau; buốt; nhức。痛1.。
头疼
đau đầu; nhức đầu
脚碰得很疼,不能走路。
chân vấp đau quá, không thể đi bộ được.
2. yêu thương; cưng。心疼;疼爱。
奶奶最疼小孙女儿。
bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
Từ ghép:
疼爱 ; 疼痛


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.