 | Từ phồn thể: (瘋) |
 | [fēng] |
 | Bộ: 疒 - Nạch |
 | Số nét: 9 |
 | Hán Việt: PHONG |
| |  | 1. điên; bệnh điên。神经错乱;精神失常。 |
| |  | 发疯 |
| | phát điên |
| |  | 2. chơi; chơi đùa。指没有约束地玩耍。 |
| |  | 她跟孩子疯了一会儿。 |
| | cô ấy chơi với con một lúc. |
| |  | 3. lốp; không ra hoa (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả)。指农作物生长旺盛,但是不结果实。 |
| |  | 疯长 |
| | phát triển tốt nhưng không ra hoa. |
| |  | 疯枝 |
| | cành lốp (cành không ra hoa) |
| |  | 这些棉花疯了。 |
| | cây bông này bị lốp rồi. |
 | Từ ghép: |
| |  | 疯癫 ; 疯疯癫癫 ; 疯狗 ; 疯话 ; 疯狂 ; 疯魔 ; 疯人院 ; 疯瘫 ; 疯长 ; 疯枝 ; 疯子 |