|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
电汇
| [diànhuì] | | | 1. điện hối; hối đoái qua điện tín。通过电报办理汇兑。 | | | 急需用款,盼速电汇五千元。 | | cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay. | | | 2. ngân phiếu (gởi bằng điện báo); khoản tiền gửi bằng điện tín。通过电报办理的汇款。 | | | 昨日收到一笔电汇。 | | hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện. |
|
|
|
|