Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[fǔ]
Bộ: 用 (甩) - Dụng
Số nét: 7
Hán Việt: PHỦ
1. phủ (dùng sau tên người đàn ông tỏ ý tôn kính)。古代加在男子名字下面的美称,如孔丘字仲尼,也称尼甫,后来指人的表字。
台甫
đài phủ
2. họ Phủ。姓。
3. vừa; mới; vừa mới。刚刚。
惊魂甫定
vừa hết kinh hãi
年甫二十
tuổi mới đôi mươi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.