Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[shuǎi]
Bộ: 用 (甩) - Dụng
Số nét: 5
Hán Việt: SUỶ
1. vung; vẫy; phất。挥动;抡(lūn)。
甩胳膊。
vung cánh tay.
甩辫子。
vung bím tóc.
袖子一甩就走了。
vẫy tay áo rồi đi.
2. quăng; ném。用甩的动作往外扔。
甩手榴弹。
quăng lựu đạn.
3. bỏ mặc; mặc kệ。抛开。
我们等他一下吧,别把他一个人甩在后面。
chúng ta đợi ở đây một chút, đừng bỏ mặc anh ấy ở đằng sau.
Từ ghép:
甩车 ; 甩脸子 ; 甩卖 ; 甩手



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.